Công Nghệ Turbo Boost? Cài đặt Turbo Boost như thế nào?

Với những người dùng mong muốn một sản phẩm công nghệ chất lượng chắc chắn họ sẽ mong trờ công nghệ mà dòng sản phẩm đó có được, và trong các CPU của Intel thì công nghệ Turbo Boost chính là bước tiến vô cùng đáng kể cho trải nghiệm người dùng, vậy cách thức hoạt động của nó ra sao? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Intel ra mắt công nghệ Turbo Boost với nguyên lý tự điều chỉnh xung nhịp của từng nhân độc lập của CPU. Giúp cho CPU hoạt động phù hợp với nhu cầu xử lý, làm tiết kiệm điện năng khi không tải hoặc tải nhẹ, và tăng sức mạnh khi xử lý các công việc nặng

Nhưng với các mức xung mặc định Min và Turbo Max, đâu là mức xung thực tế mà CPU đạt được trong các mức tải.  xin gửi tới quý khách về thông tin mức xung nhịp Turbo boost dòng CPU Core X Series Core i7, Core i9 với các mức tải từng nhân, và full tất cả các nhân.

NHỮNG TÍNH NĂNG SẢN PHẨM CỦA CÁC DÒNG BỘ VI XỬ LÝ CHUỖI INTEL CORE I9 X SERIES

I9 BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™
i9-7980XE PHIÊN BẢN CỰC CẤP
BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7960X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7940X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7920X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i9-7900X
Tốc độ xung nhịp cơ bản (GHz) Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 3,3
Số lượng lõi / luồng của bộ xử lý 18 / 36 16 / 32 14 / 28 12 / 24 10 / 20
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công Nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Tần số Intel® Turbo Boost2 (GHz) Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 4,3
Hỗ trợ bộ nhớ DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

4 kênh

Số làn PCI Express 44 44 44 44 44
PCI Express 3.0
Mở Khóa Bộ Nhân Lõi
Công Nghệ Siêu Phân Luồng Intel®
Cache Thông Minh Intel® Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau L3 13,75MB dùng chung
Hướng dẫn AES mới (AES-NI)
Có khả năng Ép xung
Công Nghệ Ảo Hóa Intel®
Chipset Intel® đề xuất X299 X299 X299 X299 X299
TDP Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau 140W 140W
Socket (LGA) 2066 2066 2066 2066 2066
1. CHÚ Ý: Các số của bộ xử lý Intel không phải là thông số đo hiệu suất. Số hiệu bộ xử lý thể hiện sự khác biệt về các tính năng bên trong bộ xử lý, chứ không phải giữa các dòng nhau, chứ không phải giữa các dòng bộ xử lý khác nhau. Xem www.intel.com/products/processor_number để biết chi tiết.
2. Tham khảo tần số lõi đơn tối đa có thể đạt được với công nghệ Intel Turbo Boost 2.0
Công Nghệ Turbo Boost

NHỮNG TÍNH NĂNG SẢN PHẨM CỦA CÁC DÒNG BỘ VI XỬ LÝ CHUỖI INTEL CORE I7 – I5

 

I7 | I5 BỘ XỬ LÝ NTEL® CORE™ 7-7820X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i7-7800X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i7-7740X BỘ XỬ LÝ INTEL® CORE™ i5-7640X
Tốc độ xung nhịp cơ bản (GHz) 3,6 3,5 4,3 4,0
Số lượng lõi / luồng của bộ xử lý 8 / 16 6 / 12 4 / 8 4 / 4
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Không Không Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Tần số Intel® Turbo Boost2 (GHz) 4,3 4,0 4,5 4,2
Hỗ trợ bộ nhớ DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

4 kênh

DDR4-2666

2 kênh

DDR4-2666

2 kênh

Số làn PCI Express 28 28 16 16
PCI Express 3.0
Mở Khóa Bộ Nhân Lõi
Công Nghệ Siêu Phân Luồng Intel®
Cache Thông Minh Intel® Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau Thông báo sau
Hướng dẫn AES mới (AES-NI)
Có khả năng Ép xung
Công Nghệ Ảo Hóa Intel® Không
Chipset Intel® đề xuất X299 X299 X299 X299
TDP 140W 40W 112W 112W
Socket (LGA) 2066 2066 2066 2066
1. CHÚ Ý: Các số của bộ xử lý Intel không phải là thông số đo hiệu suất. Số hiệu bộ xử lý thể hiện sự khác biệt về các tính năng bên trong bộ xử lý, chứ không phải giữa các dòng nhau, chứ không phải giữa các dòng bộ xử lý khác nhau. Xem www.intel.com/products/processor_number để biết chi tiết.
2. Tham khảo tần số lõi đơn tối đa có thể đạt được với công nghệ Intel Turbo Boost 2.0
Công Nghệ Turbo Boost

CÁC DÒNG BỘ XỬ LÝ CHUỖI INTEL® CORE™ X SƠ LƯỢC TÍNH NĂNG

CÔNG NGHỆ CHI TIẾT
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Xác định hai lõi nhanh nhất trên khuôn bộ xử lý để có hiệu năng cải tiến cho một phân luồng trên bộ xử lý dòng X. Trình điều khiển có tính năng cho phép người dùng cuối chuyển khối lượng tải đến lõi nhanh nhất bằng cách đặt mức ưu tiên cho ứng dụng ưu tiên¹.
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 Linh động tăng tần số của bộ xử lý khi cần bằng cách tận dụng khoảng chênh lệch giữa nhiệt và điện năng khi hoạt động dưới các mức giới hạn đã định.
Công nghệ Intel® Hyper-Threading Cung cấp hai luồng xử lý cho mỗi lõi vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó, hoàn thành công việc sớm hơn
Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp Hỗ trợ đến 4 kênh bộ nhớ DDR4-2666 với 1 DIMM mỗi kênh. Hỗ trợ thông số kỹ thuật Cấu Hình Bộ Nhớ Extreme của Intel® (Intel® XMP), bản sửa đổi 2.0 cho DDR4.
Bộ nhớ Intel Optane™ Giúp cải tiến hiệu năng, cũng như thời gian phản hồi ứng dụng nhanh cho tăng tốc hệ thống và tính phản hồi hệ thống.
Bộ nhớ đệm Thông minh Intel® Bộ nhớ đệm dùng chung đến 24,75MB cho phép truy cập nhanh hơn vào dữ liệu bằng cách cho phép phân phối chủ động và hiệu quả bộ nhớ đệm để đáp ứng nhu cầu của từng lõi, giúp giảm đáng kể độ trễ đối với dữ liệu thường xuyên sử dụng và tăng hiệu năng.
Cho phép ép xung Mở khóa hoàn toàn bộ nhân lõi, nguồn, xung nhịp cơ sở và tỉ số bộ nhớ DDR4 để đạt độ linh hoạt tối đa với ép xung.
Tương thích chipset/bảng mạch chủ Hỗ trợ từ the Intel® X299 Chipset
Intel® Advanced Encryption Standard New Instructions (Intel® AES-NI) Công cụ AES nhanh, bảo mật cho nhiều loại ứng dụng mã hóa, bao gồm mã hóa toàn bộ ổ đĩa, mã hóa bộ lưu trữ tệp, truy cập có điều kiện vào nội dung HD, bảo mật Internet và VOIP. Người tiêu dùng hưởng lợi từ nội dung email và Internet được bảo vệ, cộng thêm mã hóa đĩa nhanh, phản hồi cao.
Công nghệ Intel® Virtualization Cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Cải tiến khả năng quản lý bằng cách giới hạn thời gian chết và duy trì năng suất nhờ cách ly các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Mạch giao tiếp PCI Express* 3.0 Cho phép truy cập tốc độ nhanh đến 8GT/S vào thiết bị ngoại vi và nối mạng lên đến 40 làn.
Công nghệ xanh Được sản xuất với bao bì bộ phận không chì và không halogen

NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA TURBO BOOST

Turbo Boost hoạt động dựa trên điều chỉnh xung nhịp của từng nhân độc lập cho phù hợp với nhu cầu xử lý. Vì thế máy chạy mượt hơn (Thêm 20% hiệu suất), ít tốn pin hơn.

Bình thường máy tính chạy 6 phần công lực, khi có công nghệ Turbo Boost khi chạy chương trình nặng máy tính sẽ tăng lên 8 phần (tăng lên nhiều hay ít là do loại CPU của máy tính).

Công Nghệ Turbo Boost

Như trong hình minh họa, phần màu xanh là hiệu năng của máy tính hoạt động ở trạng thái bình thường và phần màu vàng chính là phần hiệu năng có thể tăng lên nếu sử dụng Turbo Boost khi máy tính đang hoạt động với các tác vụ nặng.

Chỉ có dòng CPU Intel Core i5 và Intel Core i7 mới được trang bị công nghệ này. Riêng với Core i3 thì được thừa kế Công nghệ siêu phân luồng (Hyper Threading).

Hyper-Threading (siêu phân luồng) là công nghệ cung cấp 2 luồng (thread) trên mỗi nhân, tức là nhân đôi số tác vụ mà một bộ vi xử lý (CPU) có thể thực thi. Công nghệ này cũng như phân luồng giao thông đô thị vậy, nhưng ở đây lại tạo điều kiện cho dữ liệu di chuyển thông suốt hơn.

CÀI ĐẶT TURBO BOOST

Công Nghệ Turbo Boost

Turbo Boost là công nghệ tích hợp sẵn trên CPU nên nó hoàn toàn để CPU tự động xử lí. Tuy nhiên bạn có thể quản lí nó bằng phần mềm Intel Turbo Boost Technology Monitor là một tiện ích được Intel cung cấp.

CHÚ Ý:

1. Các tính năng và lợi ích của những công nghệ Intel tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và có thể yêu cầu phần cứng tương thích, phần mềm hoặc kích hoạt dịch vụ. Hiệu năng thay đổi tùy theo cấu hình hệ thống. Xin kiểm tra với nhà sản xuất hệ thống hoặc đại lý bán lẻ của bạn hoặc tìm hiểu thêm tại www.intel.vn

2. Thay đổi tần số xung nhịp hoặc điện áp có thể ảnh hưởng hoặc làm giảm tuổi thọ của bộ xử lý và các thành phần hệ thống khác, đồng thời ,có thể làm giảm độ ổn định và hiệu năng của hệ thống. Bảo hành sản phẩm có thể không áp dụng cho trường hợp vận hành bộ xử lý ngoài phạm vi thông số kỹ thuật của sản phẩm đó. Kiểm tra với các nhà sản xuất hệ thống và linh kiện để biết thêm chi tiết.

3. Bộ xử lý Intel® Core™ i7 có chữ “K” và “X” trong số hiệu bộ xử lý được mở khóa để chỉnh hiệu năng.

4. Số lượng cổng thực tế có sẵn có thể thay đổi tùy theo số hiệu bộ xử lý và cấu hình hệ thống. Vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật tương ứng của số hiệu bộ xử lý mà bạn quan tâm hoặc hỏi đại lý hệ thống của bạn để biết thêm thông tin.

5. Công nghệ Intel® Turbo Boost: Yêu cầu một hệ thống có công nghệ Intel® Turbo Boost. Công nghệ Intel Turbo Boost và công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 chỉ có trên các bộ xử lý Intel® chọn lọc. Hãy tham khảo ý kiến nhà sản xuất máy tính của bạn. Hiệu năng thay đổi tùy theo phần cứng, phần mềm và cấu hình hệ thống. Để biết thêm thông tin, xin truy cập: https://www.intel.com/content/www/us/en/architecture-and-technology/turbo-boost/turbo-boost-technology.html

Hy vọng bài viết này đã cho bạn thấy được lý do tại sao nên chọn lựa CPU intel có công nghệ Turbo Boost cũng như lí giải tại sao công nghệ này lại đỉnh cao đến vậy.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

   
icon zalo
messenger facebook