CPU Intel Core I9 13900K (5.80GHz, 24 Nhân 32 Luồng, 36M Cache, Raptor Lake)

GIỚI THIỆU CPU INTEL CORE I9 13900K (5.80GHZ, 24 NHÂN 32 LUỒNG, 36M CACHE, RAPTOR LAKE)

Nâng cao năng suất làm việc, chơi Game và tạo nội dung, xử lý các tác vụ công việc nặng với Chip xử lý Intel Core i9 13900K 3GHz 24 Core, với socket LGA 1700. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 13 này xây dựng trên kiến trúc Hybrid Core và quy trình Intel 7 bằng cách đặt 24 nhân, nhiều hơn 8 nhân so với thế hệ trước, vào một bộ vi xử lý duy nhất vẫn hỗ trợ socket LGA 1700. Thiết kế để cung cấp hiệu suất tuyệt vời, với Core i9 13900K có 16 nhân Efficient-cores điện áp thấp để xử lý các nhiệm vụ nền cho việc đa nhiệm trong khi 8 nhân Performance-cores 3GHz cung cấp tốc độ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi cấu hình cao.

1. Tổng quan về CPU Intel Core i9 13900K

Ngoài việc có nhiều lõi hơn so với người tiền nhiệm của nó, Core i9 13th 13900k cũng đi kèm với nhiều luồng hơn, ở mức 24 nhân và 32 luồng so với chỉ 16 nhân và 24 luồng có trên Core i9 12900K.

Việc có số luồng nhiều hơn đồng nghĩa với việc là CPU của bạn có thể xử lý nhiều thứ hơn cùng một lúc, do đó, có nhiều luồng hơn cho phép nhiều quy trình được chạy cùng một lúc, điều này cũng giúp cải thiện hiệu suất trong các tác vụ đa luồng.

Các tác vụ đa luồng bao gồm bất kỳ thứ gì yêu cầu xử lý nhiều hoạt động cùng một lúc, vì PC của bạn cần phải tiếp nhận nhiều thông tin cùng một lúc để nó hoạt động trơn tru.

Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i9 13900K

CPU Intel Core i9 13900K sẽ là chip Core i9 có mức hiệu năng nhanh nhất trong tất cả các CPU Intel Core i9. Con chip này có tổng cộng 32 nhân và 24 luồng. Cấu hình gồm 8 P-Core dựa trên kiến ​​trúc Raptor Cove và 16 E-Core dựa trên kiến ​​trúc Grace Mont.

CPU đi kèm với 36 MB bộ nhớ đệm L3 và 32 MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số 68 MB bộ nhớ đệm. Con chip này đang chạy ở xung nhịp base là 3,4 GHz và xung nhịp boots là 5,8 GHz. Mức xung boots toàn nhân là 5,5 GHz cho P-Core và 4,3 GHz cho E-Core.

Việc có số luồng nhiều hơn đồng nghĩa với việc là CPU của bạn có thể xử lý nhiều thứ hơn cùng một lúc, do đó, có nhiều luồng hơn cho phép nhiều quy trình được chạy cùng một lúc, điều này cũng giúp cải thiện hiệu suất trong các tác vụ đa luồng. Các tác vụ đa luồng bao gồm bất kỳ thứ gì yêu cầu xử lý nhiều hoạt động cùng một lúc, vì PC của bạn cần phải tiếp nhận nhiều thông tin cùng một lúc để nó hoạt động trơn tru.

Cải tiến bộ nhớ đệm Raptor Lake

Nhờ kích dung lương bộ nhớ cache L2 và L3 lớn hơn của Raptor Lake, độ trễ cũng được cải thiện hơn. Đây là một sự nâng cấp, cải tiến rất lớn – dung lượng bộ nhớ cache cao hơn thường ảnh hưởng trực tiếp đến độ trễ của bộ nhớ cache. Nhưng với Raptor Lake, thì điều này rất ít khi xảy ra.

Một ngoại lệ duy nhất đối với các cải tiến về độ trễ là với bộ đệm L3. Tuy nhiên, các lõi E-core là đều tốt như nhau và thậm chí còn tốt hơn khi có liên quan đến bộ nhớ cache L3 và chúng thấy độ trễ giảm so với Alder Lake.

Băng thông cũng đã được cải thiện rất nhiều, nhưng nó phụ thuộc vào khối lượng công việc. Ví dụ: hiệu suất tăng với bộ nhớ đệm L1 lên 12,5% trong thử nghiệm đơn luồng trên các lõi P. Tuy nhiên, ở nơi khác, hiệu suất là như nhau giữa cả hai kiến ​​trúc – bao gồm cả lõi E. Tuy nhiên, trong khối lượng công việc đa luồng, băng thông bộ nhớ cache được cải thiện đáng kể từ 11% lên 44%.

Với sự nâng cấp vượt trội của Raptor Lake từ hiệu năng đơn nhân đa nhân cho tới sự cả tiến của bộ nhớ cache đã giúp cho Raptor Lake nói chung hay Intel Core i9-13900K thực sự xứng đáng trong tầm giá và đánh bại hầu hết tất cả các mẫu CPU trong cùng tầm giá.

2. Đánh giá hiệu năng Intel Core i9 13900K

Số lượng nhân và xung nhịp được tăng lên

Về cơ bản, số lượng lõi tăng lên và số lượng luồng tăng lên sẽ cho phép trải nghiệm mượt mà hơn khi chạy các tác vụ đa luồng, điều này sẽ có tác động tích cực đến bất kỳ ai muốn tham gia vào những công việc sáng tạo như chỉnh sửa hình ảnh, edit video….

Intel đã tăng khả năng hỗ trợ bộ nhớ DDR5 lên đến 5600 MT/s nếu bạn sử dụng một DIMM cho mỗi kênh (1DPC), một sự gia tăng lớn so với tốc độ 4800 MT/s trước đó của Alder Lake.

Intel cũng đã tăng tốc độ 2DPC lên đến 4400 MT/s, một cải tiến so với 3600 MT/s thế hệ trước. Intel cũng sẽ tiếp tục hỗ trợ bộ nhớ DDR4, theo dự đoán sẽ cùng tồn tại trên thị trường với DDR5 cho đến cuối năm 2024.

Không giống với AMD, đây là cách rất thông minh của Intel khi họ bắt đầu cho người dùng làm quen với DDR5 nhưng song song với đó duy trì hỗ trợ DDR4 để giữ chân khách hàng cũ.

Một số hình ảnh điểm benchmark Intel Core i9 13900Kbenchmark Intel Core i9 13900K

3. Một số tính năng nổi bật trên CPU Intel Core i9 13900K

– Thiết kế Hybrid Core

Các nhân Performance-cores cung cấp tốc độ để xử lý các trò chơi nặng và các ứng dụng đòi hỏi cấu hình cao, trong khi các tác vụ ưu tiên thấp và nền được xử lý bởi nhân Efficient-cores của bộ vi xử lý cho việc đa nhiệm.

– Intel Thread Director

Intel Thread Director được tích hợp vào các nhân CPU, làm việc với hệ điều hành để đảm bảo rằng mỗi trong 32 luồng được gán cho nhân thích hợp vào thời điểm thích hợp.

– PCIe 4.0 và 5.0

Intel Core i9 13900K hỗ trợ tới khe PCIe 4.0 và 16 khe PCIe 5.0, cung cấp tổng cộng 20 khe cắm cho khả năng truyền dữ liệu nhanh với các thiết bị tương thích.

– Thermal Velocity Boost

Intel Thermal Velocity Boost (TVB) là một công nghệ mở khóa hiệu suất CPU bổ sung bằng cách đẩy tần số tối đa lên 5.8 GHz khi có đủ không gian nhiệt và nguồn điện turbo. Nó phù hợp cho các công việc cần hiệu suất cao của CPU, giúp tăng hiệu suất CPU tạm thời để tránh tình trạng chậm, lag.

– Adaptive Boost

Công nghệ Intel Adaptive Boost tăng tần số turbo toàn bộ nhân vượt qua tốc độ Turbo Boost trước đây, ngay cả khi không đáp ứng điều kiện Thermal Velocity Boost. Lợi ích có thể thấy với các phầm mềm đa luồng mở rộng với nhiều nhân. Nó cũng có thể giúp trong các tình huống đa nhiệm, chẳng hạn như khi chơi game, livestream và trò chuyện cùng lúc qua các ứng dụng khác nhau.

– Đồ họa tích hợp

Được hỗ trợ bởi kiến trúc Intel Xe, đồ họa tích hợp Intel UHD 770 cung cấp hiệu suất 3D nhanh, hình ảnh chất lượng cao với hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680×4320 hoặc tới bốn màn hình 4K độ phân giải 3840×2160 với dải động rộng cao.

– Gaussian và Neural Accelerator 3.0

Công nghệ Gaussian và Neural Accelerator 3.0 (GNA) giúp giảm nhiễu tiếng ồn và cải thiện khả năng làm mờ nền trong cuộc trò chuyện video.

– Intel Deep Learning Boost

Tăng tốc AI inference để cải thiện hiệu suất cho công việc deep learning.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

   
icon zalo
messenger facebook